Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 112. Why _____school yesterday? A. hasn’t she been at B....

112. Why _____school yesterday? A. hasn’t she been at B. she wasn’t at C. isn’t she gone to D. wasn’t she at 113. I heard my name _____several times. A. re

Câu hỏi :

112. Why _____school yesterday? A. hasn’t she been at B. she wasn’t at C. isn’t she gone to D. wasn’t she at 113. I heard my name _____several times. A. repeated B. repeat C. repeating D. to repeat 114. “Shall we go now?” - “ o, let’s wait_____ it stop raining.” A. since B. by C. for D. until 115. “ 'm cold.” - “ _____ the window.” A. am going close B. will close C. Close D. going to close 116. One of our lawyers_____ the case. A. has studying B. has been studying C. was studied D. had studying

Lời giải 1 :

112. D

yesterday là dấu hiệu của thì QKĐ

Câu hỏi wh ở thì QKĐ thể phủ định với tobe:

`text{Wh words+wasn't/wern't+S+...}`

113. A

Tên không thể tự lặp lại nó nên ta phải dùng thể bị động. Động từ có thể được chia thành tính từ bị động bằng cách thêm đuôi ed.

114. C

Ta có cấu trúc: wait+for+N: đợi ai đó hay thứ gì đó 

115. C

Câu trên là câu cầu khiến nên được chia ở thì HTĐ

116. B

Ta không thể chia bị động vì luật sư có thể tự học -> loại C

Trước V_ing thường là tobe nên ta loại A và D

Thảo luận

Lời giải 2 :

112. Why _____school yesterday?

B. she wasn’t at

Giải thích: Thì quá khứ đơn với động từ to be : S + was/ were +…

113. I heard my name _____several times.

A. repeated 

Giải thích: See/Hear + tân ngữ (object) + quá khứ phân từ (past participle)

114. “Shall we go now?” - “ o, let’s wait_____ it stop raining.”

→ D. until

Giải thích: until = cho đến khi (Hãy đợi cho đến khi ngừng mưa)

115. “ I'm cold.” - “ _____ the window.”

B. will close 

Giải thích: Thì tương lai đơn - diễn đật hành động quyết định ngay tại thời điểm nói

                  S + will +  V(nguyên thể)

116. One of our lawyers_____ the case.

B. has been studying 

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ tiếp tục ở thời điểm hiện tại và có thể sẽ tiếp diễn trong tương lai

                   S + have/has + been + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247