1. am meeting- takes
- Từ chỉ thời gian: tonight
2. leaves- lands
- Time: at 9:00 ; at 10:45
3. are celebrating- go
- Time: next Sunday
4. don't give- am not teaching
- Time: this afternoon, tomorrow
5. isn't... opening- does it take
- Time: tomorrow
6. How are you getting- Do you catch
- Time: tonight
chúc bạn học tốt nhen❤
$#Hy$
Sau khi làm xong thì toàn bộ 6 câu này đều chia dạng HTTD nên chỗ nào chị in đậm là từ dấu hiệu nhé!
1. I __________________ Peter tonight (HTTD). He __________________ us to a restaurant. (meet/ take)
`=>` am meeting - is taking
2. The ferry ________________ at 9.00 (HTĐ) from Dover and _______________ at 10.45 in Calais. (leave, land)
`=>` leaves - landes
3. My parents ____________ their wedding anniversary next Sunday. They __________ to Paris (celebrate, go)
`=>` are celebrating - are going
4. I ______________________ a lecture this afternoon. And I _________ tomorrow either. (not give, not teach)
`=>` am not giving - am not teaching
5. Why _____ the exhibition __________ tomorrow? When _____ it _________ place instead? (not open, take)
`=>` is - not opening - is taking
6. How _________ you __________to the party tonight? ___________ you ____________ a bus? (get, catch)
`=>` are - getting - Are - catching
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
`+` công thức: S + is/ am/ are + V_ing....
`+` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn được dùng để diễn tả:
`1.` Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`2.` Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường là một kế hoạch đã lên lịch sẵn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247