Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 các lm cho mik cách sử dụng , cấu trúc...

các lm cho mik cách sử dụng , cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của câu bị động vá ak câu hỏi 3683975 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

các lm cho mik cách sử dụng , cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của câu bị động vá ak

Lời giải 1 :

Các cấu trúc Câu bị động :

`-` Thì HTĐ : `\text{S + be + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : every , always , usually , often , ...

`-` Thì QKĐ : `\text{S + was / were + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...

`-` Thì HTTD : `\text{S + is,am,are + being + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : now , at the moment , at present , ...

`-` Thì QKTD : `\text{S + was / were + being + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : At + Thời gian + Mốc thời gian , ...

`-` Thì HTHT : `\text{S + have / has + been + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : so far , since , for , already , ...

`-` Thì TLĐ : `\text{S + will be + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : tomorrow , next , ...

`-` Thì TLG : `\text{S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : `S`ame with Future Simple tense

`-` ĐTKT : `\text{S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )}`

`=>` `DHNB` : `N`one ( Không có )

`\rightarrow` Cách sử dụng : Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng

`\text{@ TheFox}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bài làm Thì HTĐ : S + be + V3 / PII ( by O )S + be + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : every , always , usually , often , ... − Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )S + was / were + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : yesterday , ago , last , ... − Thì HTTD : S + is,am,are + being + V3 / PII ( by O )S + is,am,are + being + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : now , at the moment , at present , ... − Thì QKTD : S + was / were + being + V3 / PII ( by O )S + was / were + being + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : At + Thời gian + Mốc thời gian , ... −Thì HTHT : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )S + have / has + been + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : so far , since , for , already , ... − Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )S + will be + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : tomorrow , next , ... −- Thì TLG : S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O )S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : SSame with Future Simple tense − ĐTKT : S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O ) ⇒ DHNBDHNB : NNone ( Không có ) → Cách sử dụng : Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng Đây nha chúc bạn học giỏi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247