Ta có cấu trúc thì hiện tại đơn :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
Với động từ tobe
` ( + ) ` : S + is / am / are + N / adj
` - ` I + am + adj / N
` -` He / she / it + is + adj / N
` - ` You / we / they + are + adj / N
` ( - )`: S + is / am / are + not + N / adj
` - ` I + am not + adj / N
` -` He / she / it + isn't + adj / N
` - ` You / we / they + aren't + adj / N
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + N / adj ?
` -` Các dấu hiệu nhận biết : everyday , always , never , often , seldom . every morning , ...
Ta có cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + V-ing
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + V-ing ?
` -` Các dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , at present , look ! , listen ! , ...
Tôi trình bày trong hình
1. Gets/has/brushes/goes/has
2. Watch
3. Do
4. Play
5. Listens
6. Is
7. do/do/I'm
8. Are/going
9. Are doing
10. Is playing
11. Are flying
12. Go/I'm going
13. Is singing
14. Play
15. Brushes/brushing
16. Is playing
17. Is
18. Is having
19. Is having
20. Lives
21. Are doing
22. Is/doing
23. Do/go
24. Goes/is taking
25. Does/work
26. Is coming
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247