Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Ex4: Give the correct form of verbs in the brackets....

Ex4: Give the correct form of verbs in the brackets. 1. I wish I (know) ____________________ how to drive a car. 2. I wish he (finish) _______________________

Câu hỏi :

Ex4: Give the correct form of verbs in the brackets. 1. I wish I (know) ____________________ how to drive a car. 2. I wish he (finish) _______________________ his work tonight. 3. We wish they (come) _____________________with us last week. 4. I wish I (not tell)_______________________ him that news. 5. I wish the weather (be) ____________________ warmer now. 6. He wishes you (help) _______________________ him in the future. 7. Lan wishes she (not live) _____________________in a small flat. 8. They wish they (play) _____________________ soccer at present. 9. I wish you (write) ______________________ to me soon. 10. I wish I (be )______________________ a doctor when I grow up. 11. I wish I (not forget) _____________________my homework yesterday. 12. We wish we (can study) _____________________ English well in the future. 13. I wish I (be) ________________________ a doctor in the future. 14. I wish I (not fail) ________________________ my exam last year. 15. I wish he (finish) __________________________ the work tonight.

Lời giải 1 :

1. knew

2. would finish

3. had come

4. didn't tell

5. were

6. would help

7. didn't live

8. were playing

9. would write

10. would be

11. hadn't fogotten

12. could study

13. would be

14. hadn't failed

15. would finish

*Cấu trúc "WISH" diễn tả điều ước ở Hiện tại hoặc giả định 1 điều trái với thực tế (không có thật ở hiện tại):

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

*Cấu trúc "WISH" diễn tả điều ước ở Quá khứ hoặc giả định 1 điều trái với quá khứ (không có thật ở quá khứ):

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

*Cấu trúc "WISH" diễn tả điều ước ở Tương lai:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đây là ý kiến của em ạ , có gì chủ tus cứ hỏi

image
image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247