Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 mấy bạn có thể giúp mình ghi ra 6 thì...

mấy bạn có thể giúp mình ghi ra 6 thì ở môn anh văn lớp 9 được không vd : thì hiện tại đơn (-) (+) vd như z á cái bạn giúp mình nha

Câu hỏi :

mấy bạn có thể giúp mình ghi ra 6 thì ở môn anh văn lớp 9 được không vd : thì hiện tại đơn (-) (+) vd như z á cái bạn giúp mình nha

Lời giải 1 :

1. Thì hiện tại đơn - simple present tense

- Với động từ thường

+ (+): S + Vs/es + O

+ (-): S+ do/does + not + V +O

+ (?): Do/does + S + V+ O ?

- Với động từ tobe

+ (+): S+ am/is/ are + O

+ (-): S + am/is/ are + not + O

+ (?): Am/is/ are + S + O?

2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive

- Công thức:

+ (+): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

+ (-):S+ be + not + V_ing + O

+ (?): Be + S+ V_ing + O?

3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect

- Công thức:

+ (+): S + have/ has + past participle (V3) + O

+ (-): S + have/ has + not+ past participle + O

+ (?): Have/ has +S+ past participle + O?

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense

Công thức:

(+): S + has/have been + V_ing

(-): S + has/have not been + V-ing

(?):  Have/Has + S + been + V-ing?

5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense

- Với động từ thường

+ (+): S + V_ed + O

+ (-): S + did+ not + V + O

+ (?): Did + S+ V+ O ?

- Với tobe

+ (+): S + was/were + O

+ (-): S+ was/ were + not + O

+ (?): Was/were + S+ O ?

6. Thì quá khứ tiếp diễn - past progessive

- Công thức:

+ (+): S + was/were + V_ing + O

+ (-): S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O

+ (?): Was/were + S+ V-ing + O?

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense

Công thức:

(+): S + had + V3/ed + O

(-): S + had + not + V3/ed + O

(?): Had + S + V3/ed + O?

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 

Công thức:

(+): S + had been + V_ing + O

(-): S + had + not + been + V_ing + O

(?): Had + S + been + V_ing + O? ​

9. Thì tương lai đơn – Simple future tense

Công thức:

(+): S + shall/will + V(infinitive) + O

(-): S + shall/will + not + V(infinitive) + O

(?): Shall/will+S + V(infinitive) + O?

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
Công thức:
(+): S + will/shall + be + V-ing
(-): S + will/shall + not + be + V-ing
(?): Will/shall + S + be + V-ing?

Thảo luận

-- Theo mình được học thì chương trình anh văn 9 được học tất cả 10 thì nha bạn Cho mk CTLHN nha
-- thank you bạn nhìu
-- Cho mk CTLHN nha

Lời giải 2 :

1. Thì hiện tại đơn - simple present tense

- Với động từ thường

+ (khẳng định): S + v(s/es) + o

      He always swim in the evening.

+ (phủ định): S+ do/does + not + v +o

       He doesn't work in a shop

+ (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

         Where do you come from?

- Với động từ tobe

+ (khẳng định): S+ am/is/ are + o

          I am a student. 

+ (phủ định): S + am/is/ are + not + o

        She is not my friend.

+ (nghi vấn): Am/is/ are + s + o

          What is this?

- Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, ...

Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive

- Công thức:

+ Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o

   They are watching TV now.

+ Phủ định:S+ be + not + v_ing + o

    My sister isn’t working now.

+ Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

     Are they studying English?

- Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,.........

3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect

- Công thức:

+ Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o

We have worked for this company for 4 years

+ Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o

We haven’t met each other for a long time.

+ Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

Has she arrived London yet?

- Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

- Cách dùng:

+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. Thì quá khứ đơn - past simple

- Với động từ thường

+ (khẳng định): S + v_ed + o

went to sleep at 11p.m last night

+ (phủ định): S + did+ not + v + o

We didn’t see him at the cinema last night.

+ (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend?

- Với tobe

+ (khẳng định): S + was/were + o

My computer was broken yesterday.

+ (phủ định): S+ was/ were + not + o

-We weren’t at home yesterday.

+ (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

Were they at work yesterday?

- Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Chủ từ + động từ quá khứ

* Lưu ý:

- when + thì quá khứ đơn (simple past)

- When+ hành động thứ nhất

5. Thì quá khứ tiếp diễn - past progessive

- Công thức:

+ Khẳng định: S + was/were + v_ing + o

 We were just talking about it before you arrived.

+ Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o

He wasn’t working when his boss came yesterday. 

+ Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday?

- Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

chủ từ + were/was + động từ thêm -ing

while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

6. Thì tương lai - simple Future

- Công thức:

+ Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o

No worries, I will take care of the children for you

+ Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o

I won’t bring champagne to the party tonight.

+ Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?

Will he go to the post office to take the parcel for you?

- Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

7. Thì tương lai gần – near future

- Công thức:

(+) Khẳng định
S + am/is/are + going to + V_inf

 I am going to join the club.

(-) Phủ định
S + am/is/are + not + going to + V_inf
 She is not going to go swimming this weekend. 

(?) Nghi vấn
Am/is/are + S + going to + V_inf?
 Are you going to go to the party tonight?

Cách dùng thì tương lai gần

  • Diễn tả kế hoạch hay dự định về một việc sẽ thực hiện trong tương lai. Thường có các từ chỉ thời gian tương lai đi kèm.
    Ex: I am going to visit my uncle tomorrow.
    What are you going to do tonight?
  • Diễn tả một dự đoán chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai do có căn cứ trên tình huống hiện tại.
    Ex: Look at those black clouds. It is going to rain.
    My no
    se is tickling. I think I’m going to sneeze.
  •  Dấu hiệu nhận biết
    • In the future
    • Next year/ week/time
    • Soon
    • Tomorrow
    • In + thời gian

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247