Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 tween. as / (not) the same as / different from....

tween. as / (not) the same as / different from. Write 5 words for each topic 1. Adjectives of appearance: 2. Adjectives of character : 3. Telephone:. 4. Ad

Câu hỏi :

Giải giúp mình bài 6 câu 1 - câu 10

image

Lời giải 1 :

$1.$ does not

- Chỉ sự thật hiển nhiên.

$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$

   + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

   + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).

$2.$ is/ Do you like

- Chỉ sự thật hiển nhiên.

$→$ Thì hiện tại đơn: S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$

$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?

$3.$ Have you seen/ saw

- Hỏi về kinh nghiệm làm gì.

$→$ Thì hiện tại hoàn thành: Has (I, He, She, It,  Danh từ số ít) $/$ Have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $V$ (Pii) +  O + $?$.

- "last week": mốc thời gian trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn: $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$

$4.$ to carry/ to bring

$-$ S + to be + (not) + too + adj + (for sb) + to V: quá ... (cho ai đó) ... để mà ...

$-$ S + to be + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: đủ/ không đủ để làm gì.

$5.$ are they buying

- Hành động đang xảy ra khi nói.

$→$ Thì quá hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

$6.$ has lived/ hasn't come

- for + khoảng thời gian.

- since + mốc thời gian.

$→$ Thì hiện tại hoàn thành: Has (I, He, She, It,  Danh từ số ít) $/$ Have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $V$ (Pii) +  O + $?$.

$7.$ to stop

- ought to + V: nên làm gì.

- Đưa ra lời khuyên.

$8.$ was/ to play

- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.

$9.$ loves/ listening/ does

- Chỉ trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$

   + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

   + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

- love + V-ing (v.): yêu thích làm gì.

$10.$ to study/ do

- Câu tường thuật yêu cầu/ mệnh lệnh: $S$ $+$ $told$$/$ $asked$ $+$ $O$ $+$ $(not)$ $+$ to- infinitive.

- should + V: nên làm gì.

- Đưa ra lời khuyên.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247