19. A
→Cấu trúc : S + V ( Quá khứ hoàn thành ) , before S + V ( Quá khứ đơn )
→Sửa lại : Has live→Had lived
20. C
→Enjoy + V-ing : Thích làm gì
→Sửa lại : To attend→Attending
21. B
→The young : Chỉ những người trẻ
→Sửa lại : is→are
22.B
→Cần tính từ trước danh từ " Determination"
→Sửa lại : Strongly→Strong
19 chọn A
`-` has lived `to` had lived
`-` việc này diễn ra trong quá khứ bây giờ không còn nx nên dùng QKHT
`-` Form : S+had+V3/ed.....
20 chọn C
`-` to attend `to` attending
`-` enjoy+Ving : thích làm gì
21 chọn B
`-` ở phía sau dùng they nên the young là số nhiều
`-` is `to` are
22 chọn B
`-` strongly `to` strong
`-` adj +Noun : bổ nghĩa cho danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247