Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giúp vs ạ, 60đ mọi người làm chính xác nhé...

Giúp vs ạ, 60đ mọi người làm chính xác nhé ;-; 1. He began looking for __________ as soon as he left school. EMPLOY 2. The noise in the office is ruining my _

Câu hỏi :

Giúp vs ạ, 60đ mọi người làm chính xác nhé ;-; 1. He began looking for __________ as soon as he left school. EMPLOY 2. The noise in the office is ruining my ______________. CONCENTRATE 3. He had a ____________ career as a diplomat. REMARK 4. The river has been found to contain _____________ chemicals. INDUSTRY 5. The ____________ of the factory will mean more jobs for local people. EXPAND 6. The family ___________ sits down together for Sunday dinner. USUAL 7. The restaurant said that _________ have to be made a week in advance. RESERVE

Lời giải 1 :

1. He began looking for EMPLOYMENT as soon as he left school.   EMPLOY

employment (n) : sự thuê người làm công, việc làm

2. The noise in the office is ruining my CONCENTRATION.   CONCENTRATE

concentration (n) : sự tập trung

3. He had a REMARKABLE career as a diplomat.   REMARK

 remarkable (adj) : xuất sắc, phi thường, đặc biệt

4. The river has been found to contain INDUSTRIAL chemicals.   INDUSTRY

Industrial (adj) : thuộc Về Công Nghiệp

5. The EXPANSION of the factory will mean more jobs for local people.   EXPAND

expansion (n) : sự mở rộng, sự bành trướng

6. The family USUALLY sits down together for Sunday dinner.   USUAL

usually (adv) : thường lệ, thường xuyên

7. The restaurant said that RESERVATIONS have to be made a week in advance.   RESERVE

reservations (n) : sự đặt chỗ

$#Phanh$

$Chuc$ $ban$ $hoc$ $tot$ $!$ 

Thảo luận

-- e thảo ?
-- ....
-- t ko biết phải làm gì nữa mày ...
-- .....
-- t cũng ko lường trước đc vụ này ..-..
-- t phải rep như nào đây ;--;?
-- ....
-- thui qua mess t bảo

Lời giải 2 :

`1,` employment

`+` Look for sth: tìm kiếm cái gì; employment (n.): việc làm

`2,` concentration

`+` Sau tính từ sở hữu (my, their, his,...) là danh từ; concentration (n.): sự tập trung

`3,` remarkable

`+` Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là career), bổ nghĩa cho nó; remarkable (adj.): đáng nhớ

`4,` industrial

`+` Tính từ đứng trước danh từ (ở đây là chemicals), bổ nghĩa cho nó; idustrial (adj.): thuộc về công nghiệp

`5,` expansion

`+` Sao mạo từ (a, an, the) là danh từ; expansion (n.): sự mở rộng

`6,` usually

`+` Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ (ở đây là sits), bổ nghĩa cho nó; usually (adv.): thường xuyên

`7,` reservations

`+` Danh từ hoặc cụm danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ; reservation (n.): chỗ ngồi để dành

Do have là động từ số nhiều nên cần danh từ số nhiều là reservations

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247