21. He went to his house, lied down on the bed, and $\text{slept}$ right away.
⇒ Giải thích: Câu trên liệt kê ra những sự việc xảy ra liên tiếp ( Cùng chủ ngữ là He), những động từ kia trong câu đều ở cột 2 ( V2/ed) ⇒ Câu này ở thì quá khứ đơn ( $\text{past simple}$) ta áp dụng Cấu trúc:
$\text{S + V2/ed + V...}$. Động từ $\text{sleep ⇒ slept}$ ( $\text{sleep - slept - slept}$)
22. I $\text{bought}$ the ticket yesterday. I am $\text{going}$ Dalat tomorrow.
⇒ Giải thích:
→ Vế $1$: Trong câu có từ $\text{yesterday}$, là dấu hiệu của thì quá khứ đơn ( $\text{Past Simple}$). Cấu trúc:
$\text{S + V2/ed + V...}$. Động từ $\text{buy ⇒ bought}$ ( $\text{but - bought - bought}$).
→ Vế $2$: Trong cấu có từ $\text{tomorrow}$, là dấu hiệu của thì tương lai đơn hoặc tương lai gần. Nhưng trong câu này đã có sẵn động từ to be nên đây chỉ có thể là cấu trúc của thì tương lai gần. Cấu trúc tương lai gần: $\text{S + be (am/is/are) + Ving...}$ hoặc $\text{S + be(am/is/are) going to + V(bare)}$.
23. Tim $\text{is attending}$ the meeting at school at the moment.
⇒ Giải thích: Trong câu có cụm $\text{at the moment}$, là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn ($\text{Present continuous}$. Cấu trúc: $\text{S + be(am/is/are) + Ving}$.
24. He $\text{hasn't practiced}$ English for 2 years.
⇒ Giải thích: Trong câu có cụm $\text{For 2 years}$, là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ($\text{Present Perfect}$. Cấu trúc: $\text{S + have/has + PP(V3/ed)}$. Động từ $\text{Practice ⇒ Practiced}$ ( Động từ hợp quy tắc, 3 cột không đổi). Chủ từ là $\text{He}$ ( Ngôi ít), ta dùng $\text{has}$, trong ngoặc đơn có từ $\text{Not}$ ⇒ $\text{hasn't}$
25. Our class $\text{starts}$ at 9am.
⇒ Giải thích: Trong câu có cụm $\text{at 9am}$ dùng để diễn tả một hành động xảy ra theo lịch trình, thường xuyên ⇒ Dùng thì hiện tại đơn ( $\text{Present Simple}$). Cấu trúc: $\text{S + V(s/es)..}$. Chủ từ là $\text{Our class}$ thuộc ngôi số ít ⇒ Chia $\text{Start → Starts}$
26. I always $\text{brush}$ my teeth before I go to bed.
⇒ Giải thích: Trong câu có cụm $\text{always}$, là dấu hiệu của thì hiện tại đơn ( $\text{Present Simple}$. Cấu trúc: $\text{S + V(s/es)..}$. Chủ từ là $\text{I}$ ⇒ Giữ nguyên động từ thường.
27. I $\text{have studied}$ English since I was 21.
⇒ Giải thích: Trong câu có cụm $\text{since I was 21}$, là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ( $\text{Present Perfect}$). Cấu trúc như câu 24 đã giải thích. Chủ từ là $\text{I}$ nên ta dùng $\text{have}$, động từ $\text{study}$ đổi thành $\text{Studied}$.
28. He was listening to music when his boss $\text{came}$ yesterday.
⇒ Giải thích: Trong câu có cụm $\text{yesterday}$, là dấu hiệu của thì quá khứ đơn ( $\text{Past simple}$). Ta dùng cấu trúc như câu 21. Động từ $\text{Come → Came}$ ($\text{Come - Came - Come}$
29. I $\text{am}$ a student.
⇒ Giải thích: Câu này là câu bình thường, nên là thì hiện tại đơn ( động từ to be). Cấu trúc: $\text{S + be (am/is/are) + N/Adj...}$. Chủ từ là $\text{I}$ nên ta dùng $\text{am}$.
30. He wasn't working when his boss $\text{called}$ him yesterday.
⇒ Giải thích: Câu có từ $\text{yesterday}$, là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Dùng cấu trúc như câu 22. Động từ $\text{Call}$ hợp quy tắc ⇒ Đổi thành $\text{Called}$.
Xin 5 sao và câu trả lời hay nhất ạ ( Mình mỏi tay quá :)) )
21. Slept( quá khứ đơn là V2)
22. Bought và going to( quá khứ đơn và thì tương lai gần)
23. Is attending (HTTD V-ing)
24. Hasn't practiced (QKHT V3)
25. Starts (số ít và thì htđ nên thêm s sau V)
26. Brush(Htđ có dấu hiệu là always, vì là "I" nên không thêm s hoặc es)
27. Have studied (HTHT, có since)
28. Came
29. Am
30. Called
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247