Kiên trinh là tính từ
Nghĩa: có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh thần giữ vững lòng trung thành, trước sau như một.
Ví dụ:
Người con gái kiên trinh và dũng cảm.
Tấm lòng kiên trinh với Tổ quốc.
Tham khảo: https://vi.wiktionary.org/wiki/ki%C3%AAn_trinh#Ti%E1%BA%BFng_Vi%E1%BB%87t
-> Kiên trinh là có tinh thần giữ vững lòng chung thuỷ , có tinh thần cố gắng giữ vững lòng trung thành, không để làm ô nhục.
-> Kiên trinh là tính từ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247