Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 mng cho mình 10-20 từ vựng chủ đề môn Địa...

mng cho mình 10-20 từ vựng chủ đề môn Địa Lý hoặc môn Lịch Sử được ko ạ? ghi tiếng Anh xong thì dịch luôn nha, ghi phiên âm càng tốt ạ. nếu mng ko hiểu yêu cầu

Câu hỏi :

mng cho mình 10-20 từ vựng chủ đề môn Địa Lý hoặc môn Lịch Sử được ko ạ? ghi tiếng Anh xong thì dịch luôn nha, ghi phiên âm càng tốt ạ. nếu mng ko hiểu yêu cầu thì hỏi mik, mik sẽ giải thích nhanh nhất sẽ được ctrlhn nha mng

Lời giải 1 :

+ Môn địa lý

Landscape /ˈlænd.skeɪp/: phong cảnh
Season /ˈsiːzn/: mùa
Hill /hɪl/: đồi
Mountain /ˈmaʊn.tən/ núi 
Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
Plateau /plæˈtəʊ/ cao nguyên
Plain /pleɪn/: đồng bằng
Forest  /ˈfɔːr.ɪst/: rừng
Copse  /kɑːps/: bãi cây nhỏ 
Field  /fiːld/: cánh đồng
Meadow /ˈmed.oʊ/: đồng cỏ
Moor /mʊr/: đồng hoang
Path /pæθ/: đường mòn
Fence /fens/: hàng rào
River /ˈrɪvər/ sông
Pond /pɑːnd/ ao
Lake /leɪk/ hồ
Well /wel/ giếng
Stream /striːm/ suối
Creek /krɪ:k/ suối (nhánh sông…)
Waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ thác nước
Abyss /əˈbɪs/ vực thẳm
Ditch /dɪtʃ/:  rãnh/mương 
Canal /kəˈnæl/ kênh đào
Sand dune /ˈsænd ˌduːn/: đụn cát
Dune /duːn/ cồn cát
Bridge /brɪdʒ/: cầu
Desert /ˈdez.ɚt/: sa mạc 
Glacier /ˈɡleɪ.si.ɚ/: sông băng 
Jungle /ˈdʒʌŋ.ɡəl/: rừng rậm
Rainforest /ˈreɪn.fɔːr.ɪst/: rừng mưa nhiệt đới
Dam /dæm/: đập
Power station /ˈpaʊ.ɚ ˌsteɪ.ʃən/: trạm phát điện 
Wind farm  /ˈwɪnd ˌfɑːrm/: trang trại điện gió
Mine /maɪn/: mỏ
Quarry /ˈkwɔːr.i/: mỏ đá
Border /ˈbɔːrdər/ biên giới
Ocean /ˈoʊ.ʃən/: đại dương
Sea /siː/: biển
Wave /weɪv/: sóng
Coast/shore  /koʊst/ /ʃɔːr/: bờ biển
Beach  /biːtʃ/: bãi biển
Cliff  /klɪf/: vách đá 
Island  /ˈaɪ.lənd/: đảo 
Peninsula  /pəˈnɪn.sə.lə/: bán đảo 
Oasis /oʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
Rock /rɑːk/: đá  
Tide /taɪd/: thủy triều 
Pier /pɪr/: cầu nhô ra biển 
Lighthouse  /ˈlaɪt.haʊs/: hải đăng 
Harbour /ˈhɑːr.bɚ/: cảng 
Oil rig  /ˈɔɪl rɪɡ/: giàn khoan dầu
Volcano  /vɑːlˈkeɪ.noʊ/: núi lửa 
Crater /ˈkreɪ.t̬ɚ/: miệng núi lửa
Eruption  /ɪˈrʌp.ʃən/: sự phun trào
Lava  /ˈlɑː.və/: dung nham
Earthquake  /ˈɝːθ.kweɪk/: động đất 
Tsunami  /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần 
Avalanche /ˈæv.əl.æntʃ/:  tuyết lở 
Sea level  /ˈsiː ˌlev.əl/: mực nước biển 
Landslide  /ˈlænd.slaɪd/: lở đất 
Erosion  /ɪˈroʊ.ʒən/: xói mòn
Pollution  /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm 
Atmosphere  /ˈæt.mə.sfɪr/: khí quyển
Environment  /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trường
Population  /ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən/: dân số 
Countryside  /ˈkʌn.tri.saɪd/: nông thôn
Farm /fɑːrm/: nông trại 
Irrigation /ˌɪrɪˈɡeɪʃn/ tưới tiêu
Harvest /ˈhɑːrvɪst/ vụ mùa
Hay /heɪ/ cỏ khô
Famine  /ˈfæm.ɪn/: nạn đói 
Radiation  /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/: phóng xạ
Nuclear energy /ˈnuːkliər ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng hạt nhân  
Trade  /treɪd/: thương mại
Urban  /ˈɝː.bən/: thành thị 
Rural /ˈrʊr.əl/: nông thôn 
Economy  /iˈkɑː.nə.mi/: kinh tế
Migration  /mɑɪˈɡreɪ•ʃən/: di cư 
Africa /ˈæfrɪkə/ Châu Phi
Asia /ˈeɪʒə/ Châu Á
Europe /ˈjʊrəp/ Châu Âu
Australia /Auˈstralia/ Châu Đại Dương
Antarctica /ænˈtɑːrktɪkə/ Châu Nam Cực
America /əˈmerɪkə/ Châu Mỹ
North America /ˌnɔːrθ əˈmerɪkə/ Bắc Mỹ
South America /ˌsaʊθ əˈmerɪkə/ Nam Mỹ
Arctic Ocean /ˌɑːrktɪk ˈoʊʃn/ Bắc Băng Dương
Atlantic Ocean /ətˌlæntɪk ˈoʊʃn/ Đại Tây Dương
Arctic /ˈɑːrktɪk/ Bắc Cực
North Pole  /ˌnɔːrθ ˈpoʊl/: Cực bắc
South Pole  /ˌsaʊθ ˈpoʊl/: Cực Nam 
Equator  /ɪˈkweɪ.t̬ɚ/: Xích Đạo 
Longitude  /ˈlɑːn.dʒə.tuːd/: kinh độ 
Latitude  /ˈlæt̬.ə.tuːd/: vĩ độ 

+ Môn lịch sử

Historical knowledge: kiến thức lịch sử

Step by step: từng bước

Get inspiration from: lấy cảm hứng từ 

Get inspiration from: lấy cảm hứng từ

Opponents of the study of history: những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử

Develop the power of analysis: phát triển khả năng phân tích

Ancient civilization: nền văn minh cổ

A historical perspective: góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử

Primitive times: thời kỳ nguyên thủy

Resemble to the present time: giống với thời điểm hiện tại

World-conflicts: những xung đột thế giới

Differ from place to place: khác biệt giữa nơi này và nơi khác

Have a tendency to look back: có xu hướng nhìn lại quá khứ

Sacrifice one’s lives for something: hy sinh cuộc sống cho cái gì đó

Become more aware about future: trở nên ý thức hơn về tương lai

Have a tendency to look back: có xu hướng nhìn lại quá khứ

The past event: sự kiện trong quá khứ

Become more aware about future: trở nên ý thức hơn về tương lai

Delve into the history: đi sâu/ đào sâu vào lịch sử

Historical event: sự kiện lịch sử

Rarely used in people’s lives: hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người

Antique shop: cửa hàng đồ cổ

Experience and suffer in the past: trải qua và chịu đựng trong quá khứ

The past decade: thập kỷ qua 

Historical highlight: điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử

Atrocity / əˈtrɒsəti /: Sự tàn bạo

Aggressive war / əˈɡresɪv wɔː /: Chiến tranh xâm lược

Avert war / əˈvɜːt wɔː /: Đẩy lùi chiến tranh

Bring peace to nation / brɪŋ piːs tə ˈneɪʃən /: Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc

Border war / ˈbɔːdə wɔː /: Chiến tranh biên giới

Call for a ceasefire / kɔːl fər ə ˈsiːsfaɪə /: Sự kêu gọi ngừng bắn

Collateral damage / kəˈlætərəl ˈdæmɪdʒ /: Tổn thất ngoài dự kiến

Civilian / sɪˈvɪlɪən /: Thường dân

Chemical weapon / ˈkemɪkəl ˈwepən /: Vũ khí hóa học

Decisive battle / dɪˈsaɪsɪv ˈbætəl /: Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định

Deploy troops / dɪˈploɪ truːps /: Dàn quân, triển khai quân

Glorious victory / ˈɡlɔːrɪəs ˈvɪktəri /: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng

Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː /: Chiến tranh du kích

Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː /: Chiến tranh du kích

Guerilla / ɡəˈrɪlə /: Quân du kích

Gulf war / ɡʌlf wɔː /: Chiến tranh vùng vịnh

Insurgent / ɪnˈsɜːdʒənt /: Người khởi nghĩa

Invade / ɪnˈveɪd /: Xâm lược

Invaders / ɪnˈveɪdəz /: Quân xâm lược

Join the army / dʒɔɪn ði ˈɑːmi /: Gia nhập quân đội

Kindle war / ˈkɪndəl wɔː /: Châm ngòi chiến tranh

Liberation day / ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ /: Ngày Giải phóng

Launch a counterattack / lɔːntʃ ə ˈkaʊntərətæk /: Tung đòn phản công

Lift a blockade / lɪft ə blɒˈkeɪd /: Thực hiện phong tỏa

Local war / ˈləʊkəl wɔː /: Chiến tranh cục bộ

Militant / ˈmɪlɪtənt /: Chiến sĩ

Mutilation / ˌmjuːtɪˈleɪʃən /: Tùng xẻo

National Mediation / ˈnæʃnəl ˌmiːdɪˈeɪʃən /: Hòa giải dân tộc

Nuclear war / ˈnjuːklɪə wɔː /: Chiến tranh hạt nhân

Negotiate a peace agreement / nɪˈɡəʊʃɪeɪt ə piːs əˈɡriːmənt /: Đàm phán hòa bình

Occupy / ˈɒkjʊpaɪ /: Chiếm đóng

Prisoner of war / ˈprɪznər əv wɔː /: Tù nhân chiến tranh

Political conflict / pəˈlɪtɪkəl kənˈflɪkt /: Xung đột chính trị

Rebel / rɪˈbel /: Quân phiến loạn

Radiation / ˌreɪdɪˈeɪʃən /: Phóng xạ

Retreat / rɪˈtriːt /: Rút quân

Resistance war / rɪˈzɪstəns wɔː /: Kháng chiến

Sign a peace treaty / saɪn ə piːs ˈtriːti /: Ký kết hiệp ước hoà bình

Stage a massive demonstration / steɪdʒ ə ˈmæsɪv ˌdemənˈstreɪʃən /: Tổ chức biểu tình

The violence escalates / ðə ˈvaɪələns ˈeskəleɪts /: Căng thẳng leo thang

The war broke out / ðə wɔː brəʊk ˈaʊt /: Chiến tranh nổ ra

Total war / ˈtəʊtəl wɔː /: Chiến tranh tổng lực

To triumph over the enemy / tə ˈtraɪəmf ˈəʊvə ði ˈenəmi /: Chiến thắng kẻ thù

Triumph song / ˈtraɪəmf sɒŋ /: Bài ca chiến thắng

Troops / truːps /: Phân đội kỵ binh

Unconditional surrender / ˌʌnkənˈdɪʃənəl səˈrendə /: Sự đầu hàng vô điều kiện

War declaration / wɔː ˌdekləˈreɪʃən /: Sự tuyên bố chiến tranh

Victory day / ˈvɪktəri deɪ /: Ngày Chiến thắng

The Lenin park: Công viên Lênin

The Hung Kings: Các vua Hùng

The Saigon port: Cảng Sài Gòn

The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn

The portico of the pagoda: Cổng chùa

The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

The Huong Pagoda: Chùa Hương

The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ

The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ

The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục

Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn

The Royal City: Đại nội

The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#

Thảo luận

Lời giải 2 :

natural wonders/ ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/:kỳ quan thiên nhiên.
cave/kāv/:hang.
desert/dəˈzərt/:sa mạc.
waterfall/ˈwôdərˌfôl/:thác nước.
beach/bēCH/:bờ biển.
River/ˈrivər/:con sông.
Island/ˈīlənd/:hòn đảo.
valley/ˈvalē/:thung lũng.
pond/pänd/:ao.
ocean/ˈōSHən/:đại dương.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247