1. Cheerleaders entertain the crowd at sports events.
2. Only the pretty girls do cheerleading at Hannah's school.
3. There are no goals or points in cheerleading
4. (Cậu làm đúng rồi á)
5. (Đúng luôn rùi)
*Mẹo làm phần Reading:
- Tìm key work trong câu hỏi
- Tìm những từ giống nhau giữa câu hỏi và đoạn văn bản chứa câu trả lời
- Chú ý các từ đồng nghĩa, các câu đã được paraphrased
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247