Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Các bạn giải thích cho mik tại sao viết đáp...

Các bạn giải thích cho mik tại sao viết đáp án đó ra đc ko ạ (Ý là mik lấy công thức ._.)1. A computer can gather a lot of...INFORMATION. purposes. (inform) 2.

Câu hỏi :

Các bạn giải thích cho mik tại sao viết đáp án đó ra đc ko ạ (Ý là mik lấy công thức ._.)

image

Lời giải 1 :

$1)$

`=>` $information$

`+)` a lot of + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được.

$2)$

`=>` $informative$

`+)` be( is) + adj ( informative)

$3)$

`=>` $enjoyably$

`+)` adv ( enjoyably) + verb ( explained)

`->` trạng từ enjoyably bổ nghĩa cho động từ explained.

$4)$

`=>` $disagreed$

`+)` dựa theo nghĩa: Peter không thực tế nên chúng tôi đã không đồng ý với anh ấy.

`->` không đồng ý - disagree

`->` agree/ disagree with sb: đồng ý/ không đồng ý với ai đó

`+)` Vế: Peter wasn't practical chia ở thì QKĐ `->` vế sau chia QKĐ: S + V2/Ved + O.

`=>` disagree `->` disagreed

$5)$

`=>` $friendly$

`->` có thể dựa vào 2 cách để biết đáp án:

`+)` be (is) + adj ( friendly)

`+)` cấu trúc so sánh nhất: S + be + the most + ADJ + O.

$6)$

`=>` $inconvenient$

`+)` dựa theo nghĩa: Nhà cô ấy không gần trạm xe buýt. Nên rất bất tiện cho cô để bắt xe buýt.

`->` inconvenient (adj): bất tiện.

`+)` be + adj

$7)$

`=>` $increasingly$

`+)` adv ( increasingly) + verb( used)

`->` trạng từ increasingly bổ nghĩa cho động từ used.

$8)$

`=>` $improve$

`+)` want to V1: muốn làm gì đó.

$9)$

`=>` $consuming$

`+)` cụm tính từ: `->` time-consuming: mất thời gian.

`+)` be (is) + adj ( time-consuming)

$10)$

`=>` $Chatting$

`+)` Danh động từ (V_ing) làm chủ ngữ.

`+)` N ( chatting) + model verb( can) be + adj (fun)

$11)$

`=>` $enjoyable$

`+)` be ( was) + adj ( enjoyable)

$12)$

`=>` $enjoyably$

`+)`  verb( spent) + adv( enjoyably)

$13)$

`=>` $relaxing$

`+)` (not) have time for doing sth: có thời gian làm điều gì đó.

`+)` for + N/Ving/ khoảng thời gian.

$14)$

`=>` $entrance$

`+)` the + adj (main) + noun (entrance): lối vào chính

$15)$

`=>` $experienced$

`+)` be (is) + adj ( experienced): có kinh nghiệm

$16)$

`=>` $examiner$

`+)` the + danh từ

`+)` dựa theo nghĩa: __________ dặn chúng tôi đặt bút lên bàn.

`->` examiner: người gác thi.

__________________

$#Rosé$

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3704935 Nếu đc thì bạn giúp mik câu này đc ko ._.

Lời giải 2 :

Câu 1:

information

Ở đây ta cần một danh từ

“information” (n): thông tin

Cần chú ý, có “a lot of” -> chia số nhiều, tuy nhiên, information là danh từ không đếm được nên không chia ‘s’

Câu 2:

Informative - Ở đây cần một tính từ. Tính từ của inform là informative (chứa nhiều thông tin).

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247