`1`.less `\rightarrow` fewer
`\rightarrow` So sánh hơn ( Trạng từ ) : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`\rightarrow` Little chỉ được dùng với DT không đếm được
`2`.did `\rightarrow` were
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Were / Was + S + adj / n ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`3`.skate `\rightarrow` skating
`\rightarrow` `\text{S + get / be + used to + V-ing}` : Đã quen
`4`.a lot of sugars `\rightarrow` a little sugar
`\rightarrow` Vì " sugar " là DT không đếm được nên bỏ " s "
`\rightarrow` A lot of chỉ được dùng với DT đếm được
`5`.crys `\rightarrow` cries
`\rightarrow` Thì HTĐ : `\text{S + V s / es / không s , es}`
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`6`.do you do `\rightarrow` will you do
`\rightarrow` Cấu trúc Câu điều kiện loại 1 :
`-` If - clause : Thì HTĐ : `\text{S + V s / es / không s , es}`
`-` Main - clause : Thì TLĐ : `\text{S + will + V}`
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247