`1.`wish `=>`wishes
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`-`Vì "She" là chủ ngữ số ít nên wish phải thêm es
`2.`rained `=>`rain
`=>`Phủ định của câu điều ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + didn’t + V
`-`Câu trên sai ở "rained" do sau didn't + V bare ( V nguyên thể )
`3.`was `=>`were
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại ( khẳng định ) : S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
`=>`Trong câu điều ước ở hiện tại, be chia thành were với mọi chủ ngữ kể cả số nhiều lẫn số ít
`4.`have `=>`had
`-`Trong câu điều ước ở hiện tại, V chuyển thành V2/ed
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`5.`wish `=>`wishes
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`-`Vì "He" là chủ ngữ số ít nên wish phải thêm es
`6.`gives `=>`would give
`-`Trong câu có "in the near future" là câu điều ước ở tương lai
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở tương lai :
+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V bare
+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V bare
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247