13. d
14. b
15. c
16, d
17. b (middle name: tên đệm)
18. c
19. d
20. b
2/
1. C. goodest → best
2. B. many → much
3. A. lives at → lives on
4. B. much → many
5. C. beautifuler → more beautiful
6. C. middle → family
7. A. How many → Which
8. D. by foot → on foot
9. C. full → 0 (Nếu từ "Nguyen" là "Nguyên)
C. full → family (Nếu từ "Nguyen" là "Nguyễn")
10. A. What → Why
11. C. much → many
12. A. I doing → I am doing
13. A. is → are
13. d
14. b
15. c
18. c
20. b
Ex.2
1. goodest -> best
2. many -> much
3. at -> in
4. much -> many
5. beautifuler -> more beautiful
6. middle -> family
7. How many -> Which
8. by -> on
9. full -> family
10. What -> Why
11. much -> many
12. I am doing
13. is -> are
14. on -> at
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247