`@` Present simple :
(+) S + V ( s/es )
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
`@` Present continous :
(+) S + be + V-ing
(-) S + be not + V-ing
(?) Be + S + V-ing?
`@` Modal Verb + V
`@` instead of + V-ing
`**` Answer :
6. do you like
7. Don't watch
8. is seeing
9. do ; watching
10. turrns ; wants
11. Do you watch
12. are you going to do
13. does Linda like
14. is
15. watches
- Hiện tại đơn : S + V-es ,s +...
- Tương lai gần : S + tobe + going to + V +...
6. do you like
Mẫu câu : What kind of + N + do / does + S + like +.....
7. Don't watch...is
Câu mệnh lệnh : Don't + V +...( Đây là dạng câu khuyết CN , CN được hiểu ngầm là you )
8. is seeing
"Be quiet!" là dấu hiệu của thì HTTD .
HTTD : S + tobe + V-ing +...
9. do...watching
"should" là động từ khuyết thiếu , sau should động từ dữ nguyên .
Dùng instead of + V-ing để thể hiện 1 người làm 1 việc gì đó .
10. turns...wants
HTĐ : S + V-es ,s
11. Are you going to watch...
Tương lai gần : Tobe + S + going to + V +...
12. are you going to do...
Tương lai gần : Tobe + S + going to + V +...
13. does Linda like...
HTĐ : Wh-question + N + do / does + S + like +...
14. are
"series" là danh từ số nhiều
15. watchs
HTĐ : S + V-es , s +...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247