1.Monkeys are fascinateing animals.
Dịch : Những con khỉ thật hấp dẫn động vật
2.When she saw the albatross,she was very exciting.
Dịch :Khi nhìn thấy chú chim hải âu, cô bé rất thích thú.
3.Jenny hated the flim so she was broing.
Dịch : Jenny ghét flim nên cô ấy rất nhàm chán.
4.Julie like this book because it is very interesting.
Dịch : Julie rất thích sách vì nó rất thú vị
5.Peter was fascinated by the dinosaur.
Dịch : Peter đã bị mê hoặc bởi con khủng long
1. fascinating
2. excited
3. bored
4. fascinated
- Tính từ đuôi -ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
- Tính từ đuôi -ed dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247