1) Bill hasn’t got money.
2) Sue will give us some information.
3) Are there any information potatoes in the basket?
4) There is some milk in the fridge.
5) There isn't any beer.
6) Sue must do some homework tonight.
7) Is there any yoghurt in the shopping bag?
8) There aren't any boys in my family.
9) I need any paper.
10) Ann shouldn't smoke some cigarettes.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
CHO MIK CTLHN!!
`1.` any
`2.` some
`3.` any
`4.` some
`5.` any
`6.` some
`7.` any
`8.` any
`9.` a
`10.` any
`-` some + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu khẳng định hoặc câu mời mọc, đề nghị)
`-` any + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn)
`-` a + N số ít đếm được, bắt đầu bằng phụ âm
`-` an + N số ít đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm
@_Khahn.Lihz02_
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247