`11.`can't they
`12.`did they
`13.`did it
`14.`aren't I
`15.`is it
`16.`aren't they
`17.`have you
`18.`was it
`19.`hadn't he
`20.`don't you
`21.`aren't they
`22.`have you
`23.`isn't it
`24.`are there
`25.`aren't you
* Giải thích :
`-`Câu hỏi đuôi (đảo),phần hỏi nằm ở cuối câu :
+) Hai vế của câu hỏi đuôi trái nhau
+) Phủ định của phần cuối luôn ở dạng viết tắt
+) Chủ ngữ của phần đuôi luôn đưa về các ngôi của đại từ nhân xưng ( I, you, he, she, they,... )
`-`Các trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi :
`1.`Vế trước không có "not" nhưng mang nghĩa phủ định :
`-`Khi có trạng từ phủ định : never/ hardly/ seldom/rarely/ barely/ scarely `-`Không có "not" ở phần dưới
`-`Khi có phủ định ở chủ ngữ : No ( Noone, Nothing, Nobody,...)
`2.`Khi chủ ngữ là "Everything"
`-`Everything is...., isn't it ?
$\neq$ Nothing was...., wasn't it ?
`3.`Everyone/ Everybody
`eg` : +) Everyone/ Everybody is...., aren't they?
+) Everyone/ Everybody like...., don't they ?
`4.`I am not very short, am I ?
$\neq$ I am tall, aren't I ?
`5.`Let's + V bare, shall we ?
`6.`Câu mệnh lệnh không có chủ ngữ
`eg` : +) Open the door, will you ?
+) Don't copy from your friends, will you ?
`*`Với câu mệnh lệnh chỉ lời mời, phần đuôi sẽ là won't + S ?
`eg` : Have a cup of tea, won't you ?
`7.`Các dạng viết tắt :
`eg1` : He's in the classroom, isn't he ?
$\neq$ He's learnt English for three years. hasn't he ?
`eg2`:
+) He'd better `=`had better/...hadn't.... ?
+) He'd like `=`would like/....wouldn't..... ?
+) He'd rather `=`would rather/....wouldn't.... ?
`8.`Must,....needn't.... ?
`eg` : You must get up early, needn't you ?
$\neq$ You mustn't go out at midnight, must you ?
`-` Cách thành lập câu hỏi đuôi ( chủ ngữ ở dạng rút gọn)
`+` Nếu mệnh đề trước dùng V thường thì câu hỏi đuôi dùng tđt thường của chính thì đó
`+` Nếu mệnh đề trước dùng tobe thì dùng lại chính tobe/ đtkt thì dùng lại chính đtkt
`+` Nếu mệnh đề trước có not thì câu hỏi đuôi không có not và ngược lại.
`=>` Đáp án:
`11`, Khi chủ ngữ là everyone,no one, any body , nobody,... `->` Viết lại với chủ ngữ : They
`=>` Đáp án : can't they
`12`, Có No `->` vế trước đã có not
`->` Not = no/hardly/ scarely/ seldom/ barely/ little/few/never
`->` Vế câu hỏi chia ở dạng khẳng định
`=>` Đáp án : did they
`13`, Có No `->` chia câu hỏi dạng khẳng định
`->` Everything/ no thing `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi : it
`=>` Đáp án : did it
`14`, aren't I
`->` I am `->` chuyển sang : aren't I
`15`, is it
`16`, These/those `->` chuyển sang chủ ngữ câu hỏi đuôi : they
`=>` Đáp án : aren't they
`17`, have you
`18`, was it
`19`, hadn't he
`20`, don't you
`21`, aren't they
`22`, have you
`23`, isn't it
`24` , Khi có there `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi : there
`=>` Đáp án : are there
`25`, aren't you
`-` Note :
`+` That/This `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi là It
`+` must `->` needn't + S
`+` Let's `->` shall we
`+` Nếu câu không có chủ ngữ
`*` TH `1` : câu mệnh lệnh `->` chuyển thành will you
`->` Eg : Close the door , will you?
`*` TH `2` : câu mời `->` won't you
`->` Eg : Have a drink , won't you?
`-` Lưu ý câu `22` :
`+` Sử dụng Have/Has để thành lập câu hỏi đuôi với THTHT
`+` Nếu câu có have to/has to/ need to + V `=>` Dùng don't/doesn't để thành lập câu hỏi đuôi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247