`I`
`1.` `D` hoped
`=>` hoped là âm /t/ còn lại là âm /d/
`2.` `B` knocked
`=>` knocked là âm /t/ còn lại là âm /d/
`3.` `C` stopped
`=>` stopped là âm /t/ còn lại là âm /d/
`4.` `C` travelled
`=>` travelled là âm /t/ còn lại là âm /d/
`5.` `A` tipped
`=>` tipped là âm /t/ còn lại là âm /d/
`6.` `D` asked
`=>` asked là âm /t/ còn lại là âm /d/
`7.` `B` added
`=>` added là âm /id/ còn lại là âm /t/
`8.` `A` watched
`=>` watched là âm /t/ còn lại là âm /d/
`9.` `B` succeeded
`=>` succeeded là âm /id/ còn lại là âm /d/
`10.` `D` weighed
`=>` weighed là âm /d/ còn lại là âm /t/
`II`
`1.` `D` days
`=>` days là âm /z/ còn lại là âm /s/
`2.` `D` finds
`=>` finds là âm /z/ còn lại là âm /s/
`3.` `D` photographs
`=>` photographs là âm /s/ còn lại là âm /z/
`4.` `A` snacks
`=>` snacks là âm /s/ còn lại là âm /z/
`5.` `B` phones
`=>` phones là âm /z/ còn lại là âm /s/
`6.` `B` satellites
`=>` satellites là âm /s/ còn lại là âm /z/
`7.` `D` volumes
`=>` volumes là âm /z/ còn lại là âm /s/
`8.` `A` phones
`=>` phones là âm /z/ còn lại là âm /s/
`9.` `B` regions
`=>` regions là âm /z/ còn lại là âm /s/
`10.` `C` suggests
`=>` suggests là âm /s/ còn lại là âm /z/
I.
1. A. arrived B. believed C. received D. hoped
2. A. opened B. knocked C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. added C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
Mẹo phát âm cuối "ed":
- /ed/ được phát âm là /t/ khi có phát âm kết thúc là : /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ (chính phủ fáp không thích xem sổ shố)
- /ed/ được phát âm là /id/ khi có phát âm kết thúc là: /t/, /d/ (tóc dài)
- /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
II.
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. cities B. satellites C. series D. workers
7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
10. A. involves B. believes C. suggests D. steals
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247