21.is/will play
Câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
S + V (hiện tại đơn),S + will/can + V
Nếu thời tiết đẹp,chúng tôi sẽ chơi đá bóng
22.go/will have
Câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
S + V (hiện tại đơn),S + will/can + V
Nếu chúng ta đi đến một nhà hàng tốt,chúng ta sẽ có một bữa tối ngon hơn
23.learnt/could write
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu An học nhiều từ vặng hơn thì anh ấy đã có thể viết một bản báo cáo hay rồi
24.taked/would arrive
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu những cậu bé tới trường bằng xe buyt thì họ đã tới đúng giờ rồi
25.explained/could do
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu giáo viên giải thích bài tập về nhà thì tôi đã có thể làm nó rồi
26.waited/would see
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu họ đợi khoảng 10 phút nữa thì đã gặp được ngôi sao nhạc pop rồi
27.came/would arrest
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu cảnh sát đến sớm hơn thì họ đã bắt được tên trộm rồi
28.buy/will taste
Câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
S + V (hiện tại đơn),S + will/can + V
Nếu bạn mua rau quả tươi,món salad của bạn sẽ ngon hơn
29.asked/would email
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu alex hỏi tôi thì tôi đã gửi tài liệu cho cậu ấy rồi
30.spoke/could understand
Câu điều kiện loại 2(trái ngược với hiện tại)
S + V(quá khứ đơn),S + would/could/had to V
Nếu anh ấy nói chậm lại thì Peggy đã có thể hiểu được anh ấy rồi
21. If the weather had been nice, they would have played football.
22. If we had gone to a good restaurant, we would have had a better dinner.
23. If An had learnt more words, he could have written a good report.
24. If the boys had taken the bus to school, they would have arrived on time.
25. If the teacher had explained the homework, I would have done it.
26. If they had waited for another 10 minutes, they would have seen the pop star.
27. If the police had come earlier, they would have arrested the burglar.
28. If you had bought fresh green vegetable, your salad would have tasted better.
29. If Alex had asked me, I would have emailed the documents.
30. If he had spoken more slowy, Peggy would have understood him.
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247