`1` : is
`->` Thì HTĐ: S + is / am /are +N/adj
`2` : brushes
`->` DHNB: everyday `-` thì hiện tại đơn ,
`->` Chủ ngữ là he `->` dùng Vs/es
`3` : has
`->` Chủ ngữ là she `->` dùng has
`4`: don't play
`->` Chủ ngữ là we `->` dùng don't Vinf
`5`: does / have
`->` Your school là danh từ số ít `->` dùng TĐT does
`->` Ở câu hỏi dạng Wh -ques , V nguyên mẫu
`6`: is watching
`->` DHNB: at the moment - thì HTTD
`->` he , she , it + is Ving
`7`: Are
`->` flowers có s `->` danh từ số nhiều nên dùng are there
`8`: reads
`->` DHNB: in the evening (thời gian hằng ngày `->` thì HTĐ )
`->` My brother là danh từ số ít `->` dùng Vs/es
`9`: is rainning
`->` DHNB: Look! - thì HTTD
`->` He, she , it + is Ving
`10` : are not having
`->` DHNB: now - thì HTTD
`->` Chủ ngữ là we `->` dùng are not Ving
Cách chia thì hiện tại tiếp diễn:
Số ít + is + V- ing.
Số nhiều + are + V- ông.
Are not = aren't.
Is not = isn' t.
Cách chia thì hiện tại đơn:
Số ít + is + V- e/es.
Số nhiều + are/ am + Vo.
Nghi vấn câu hỏi : số ít mượn does giữ nguyên V.
Số nhiều là: do và V giữ nguyên.
1. My mother is a teacher.
2. He brushes his teeth every day.
3. His sister has breakfast at school.
4. They aren't play soccer after school.
5. How many floors in your school has?
6. She is watching television at the moment.
7. Are there any flowers in yard?
8. My brother reads books in the evening.
9. Look! It is raining.
10. We aren't having lunch now.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247