30. She said (that) she didn't speak Italian.
- don't → didn't
31. He said (that) the film had begun at seven o'clock.
- began → had begun
32. He said (that) he never made mistakes.
- make → made
33. They said (that) they were there then.
- are → were
- here → then
- now → then
34. They said (that) she had come there the previous week.
- came → had come
- last week → the previous week
35. I said (that) I had something to show her.
- have → had
Mà ở đây nói với "her" nên chuyển "you" → "her"
Cấu trúc câu gián tiếp: (statements: mệnh đề):
S + V_ed/said/ said that/ said to me that + S + be/V (lùi thì) +....
Lùi thì: +present simple → past simple
+ past simple → past perfect
@Bulletproof
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247