1.not to speak
Tường thuật câu cầu khiến:
S + tell/told + Someone + (not) + to V..
2.to look
Tôi không có thời gian để tìm kiếm chiếc xe rẻ nhất.
3.did/you
Câu nghi vấn ở quá khứ đơn:
Did + S + V..?
4.to learn
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu học tiếng Anh một cách nghiêm túc.
Cấu trúc :
It is high time + S + Ved : đã đến lúc làm gì..
5.to pass
Try to V : cố gắng để làm gì..
Try Ving : thử làm gì..
6.going
Enjoy Ving : thích..
7.arguing/working
Stop Ving : Dừng việc đang làm
Stop to V : dừng lại để làm việc khác
8.can stand
Used to V : từng làm gì trong quá khứ
9.giving/smoking
Advise Ving : khuyên..
10.advised
Câu tường thuật
11.are
12.require
Chủ ngữ bắt đầu bằng ‘every’,động từ chia theo số ít
13.from /to
..from..to..: từ …đến..
14.to go
Would like to V : muốn làm gì..
15.take
Câu nghi vấn ở tương lai đơn:
Shall + S + V..?
16.didn’t come
‘last night’-dấu hiệu quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247