Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 1. Put the verbs in the correct tense (5...

Exercise 1. Put the verbs in the correct tense (5 marks) 1. The table will collapse if you (stand) 2. If he (clean) 3. If he (eat) 4. He (look) 5. What wil

Câu hỏi :

giupssssssssssssssssssssssssssss

image

Lời giải 1 :

Cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 ` :

` a) ` : If + S + Vs/es , S + will + V nguyên mẫu

` b) ` : S + will + V nguyên mẫu , If + S + Vs/es

` - ` Cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 ` dùng để diễn tả về ` 1 ` hành động , sự việc có thể sẽ xảy ra ở hiện tại , tương lai

Cấu trúc câu điều kiện loại ` 2 `

` a) ` : If + S + V-ed / V2 , S + would / could / should + V nguyên mẫu

` b) ` : S + would / could / should + V nguyên mẫu , If + S + V-ed / V2

` - `Cấu trúc câu điều kiện loại ` 2 ` dùng để nói về ` 1 ` hành động , sự việc không thể xảy ra trong tương lai ( và đôi lúc câu điều kiện loại ` 2 ` dùng để khuyên ai đó )

 ` 1 ` : stand ( câu điều kiện loại ` 1 ` ) 

` 2 ` : cleaned ( câu điều kiện loại ` 2 ` )

` 3 ` : eats ( câu điều kiện loại ` 1 ` )

` 4 ` ; would look ( câu điều kiện loại ` 2 `)

` 5 ` : doesn't open

` 6 ` : washes

` 7 ` : paid 

` 8 ` ; don't go

` 9 ` : would buy

` 10 ` : knew

Thảo luận

-- rãnh thì cày thêm nhá
-- vâng , chắc tối cày chứ h tí học Toán rồi @@
-- ukm

Lời giải 2 :

* Dựa vào dấu hiệu nhận biết để điền (thì của động từ)

1. stand (loại 1)

2. cleaned (loại 2)

3. eats (loại 1)

4. would look (loại 2)

5. doesn't open (loại 1)

6. washes (loại 1)

7. played (loại 2)

8. don't go (loại 1)

9. would buy (loại 2)

10. knew (loại 2)

Cấu trúc:

* Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es)                     , S + will + V

                                              + am/ is/ are + V_ing         can

                                              + have/ has + Pii                may

                                                                                         should

→ có thật hoặc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

* Câu điều kiện loại 2: If + S + V_ed                      , S + would + V..

                                              + was/were + V_ing         could

→ không có thật, không thể ở hiện tại hoặc tương lai

@Bulletproof

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247