Đáp án:
8. Despite the fact that she plays sports everyday, she is quite fat.
Dịch: Dù chơi thể thao hàng ngày nhưng cô ấy béo.
9. In spite of seeing him every morning, I’ve never spoken to him.
Dịch: Mặc dù gặp anh ấy mỗi sáng, tôi chưa bao giờ nói chuyện với anh ấy.
10. It’s quite warm despite being a bit windy.
Dịch: Trời khá ấm mặc dù có một chút gió.
Công thức:
* Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
* S + V + …despite/in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing
* Despite/In spite of the fact that + Clause, main clause
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
#Tiểu Khôn
8. She is quite fat although she plays sport everyday. (despite/ the fact)
→Despite the fact that she plays sports everyday, she is quite fat.
9. Although I see him every morning, I’ve never spoken to him. (in spite of)
→In spite of seeing him every morning, I’ve never spoken to him
10. It’s quite warm although it’s a bit windy. (despite)
-> It’s quite warm despite being a bit windy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247