$1.$ "She's running slowly through the park. She's ................" *
→ jogging (chạy bộ)
Dịch: Cô ấy đang chạy chậm qua công viên. Cô ấy đang chạy bộ.
$2.$ "He can't buy that bicycle because he has .............. money"
→ little (một ít)
$-$ little dùng với danh từ không đếm được (như money: tiền)
$-$ Dịch: Anh ấy không thể mua chiếc xe đạp kia bởi vì anh ấy có một ít tiền.
$3.$ " You are old enough to take care ........... yourself"
→ of
Cụm từ: $#take care of: chăm sóc$
$4.$ " Last week, we spent an .......... day at my uncle's farm"
→ enjoyable (adj): thú vị
$-$ Trước danh từ là một tính từ để tạo nên một cụm danh từ
$5.$ " After Mary ............ her degree, she intends to work in her father's company"
→ finishes
$-$ Vế sau có động từ "intends" chia ở thì hiện tại đơn nên vế trước cũng chia ở thì hiện tại đơn
$6.$ " Thousands of lives were saved ............... the scientists had warned them about the tsunami"
→ because
Dịch: Hàng ngàn sinh mạng đã được cứu vì các nhà khoa học đã cảnh báo họ về sóng thần
$7.$ "No house in the village is ........... than mine"
→ more beautiful
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ:
$-$ Với tính từ ngắn:
$#S1 + to be + short adj-er + than + S2$
$-$ Với tính từ dài:
$#S1 + to be + more + long adj + than + S2$
$8.$ I wish Miss Brown ............. come here and stay with us next week
→ would
Câu ước ở hiện tại nên lùi thì xuống thì quá khứ đơn
$9.$
- Mother: "Could you do me a favor?"
- Kate:
→ Yes, sure
Dịch:
$-$ Mẹ: Con có thể làm cho mẹ một việc?
$-$ Kate: Vâng, chắc chắn
$10.$ The whole village was wiped out in the bombing raids.
→ destroyed completely
$-$ Dịch:
wipe out: xoá sổ = destroy completely: phá huỷ hoàn toàn
$-$ Câu bị động động từ chuyển thành quá khứ phân từ
$11.$ Because she is so depressed, Barbara has been crying in her bed all day long.
→ worried
Dịch:
worried: lo lắng = depressed: suy sụp
1.walking
2.little
3.of
4.enjoyment
5.finishes
6.because
7,beautiful
8.will
9.Yes, sure
10.destroyed completely
11worried
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247