=>
23. Jane did not mean to break the vase.
-> mean to V : có ý định/cố ý làm gì
24. Her father accused her of breaking his watch.
-> accuse sb of Ving : buộc tội ai làm gì
25. It took John ages to do his homework.
-> take sb time to V ~ spend time Ving
26. The cold prevented us from going out./The cold weather prevented us from going out.
-> prevent sb from Ving : ngăn cản, ngăn chặn ai làm gì
27. Peter asked me what my height was.
-> câu tường thuật : asked sb + từ để hỏi + S V(lùi thì, HTĐ -> QKĐ)
28. Mary drove more carefully than Alex did.
-> so sánh hơn more adj/adv than
29. It was such a deep river that I couldn't see the bottom.
-> it was such a/an adj N that
30. She hesitated before replying.
-> hesitate : do dự
-> before Ving : trước khi lamf gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247