1. Tồn tại.
Đồng tồn tại.
Không tồn tại.
2. Xác định.
Nhận dạng.
Danh tính.
Không xác định.
3. Hệ thống.
Sự bí ẩn.
Bí ẩn.
1. Exist(v) : tồn tại
(Co) existence(n) : (cùng) tồn tại
(Non) existent(adj) : (không) tồn tại
2.identify(v) : xác nhận
Identification(n) : sự xác nhận, nhận biết
Identity(n) : danh tính
(Un) identified : (không) xác định
3.mystery(n) : bí ẩn
Mysterious(adj) : bí ẩn
Mysteriously (adv) : bí ẩn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247