76, have -> has
77, discrimination ->equality
78, in other people -> on other people
79, greater much -> much greater
80, her strengths -> their strengths
81, lays -> plays
82, Thanks for -> Thanks to
83, needn’t be -> mustn’t be
84, needn’t -> mustn’t
85, mustn’t ->needn’t
86, discriminate -> discrimination
87, set out for -> set off for
88, which->that
89, whom -> who
90, that -> who
91, which -> where
92, where could he have gone -> where he could have gone
93, that ->which
94, when -> which
95, that -> who
96, here -> there
97, there isn’t -> there wasn’t
98, abolishing -> abolished
Chúc bạn học tốt nhé!
76) have ⇒ has
77) discrimination ⇒ equality
78) in other people ⇒ on other people
79) greater much ⇒ much greater
80) her strengths ⇒ their strengths
81) lays ⇒ plays
82) Thanks for ⇒ Thanks to
83) needn’t be ⇒ mustn’t be
84) needn’t ⇒ mustn’t
85) mustn’t ⇒needn’t
86) discriminate ⇒ discrimination
87) set out for ⇒ set off for
88) which ⇒ that
89) whom ⇒ who
90) that ⇒ who
91) which ⇒ where
92) where could he have gone ⇒ where he could have gone
93) that ⇒ which
94) when ⇒ which
95) that ⇒ who
96) here ⇒ there
97) there isn’t ⇒ there wasn’t
98) abolishing ⇒ abolished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247