1. Ăn cháo đá bát.
2. Thấy sang bắt quàng làm họ
3. Trông mặt mà bắt hình dong
4. Ruột ngựa, phổi bò
5. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
6. Đói cho sạch, rách cho thơm
7. Người sống đống vàng
8. Sống mỗi người một nết, chết mỗi người một tật
9. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau
10. Người giàu tham việc, thất nghiệp tham ăn
11. Làm khi lành, để dành khi đau
12. Miếng ăn là miếng nhục
13. Ăn lấy đời, chơi lấy thời
14. Giàu điếc, sang đui
15. Chết giả mới biết bụng dạ anh em
1. Một mặt người bằng mười mặt của.
3. Đói cho sạch , rách cho thơm .
4. Học ăn ,học nói ,học gói ,học mở .
5. Không thầy đố mày làm nên .
6. Học thầy không tày học bạn .
7. Thương người như thể thương thân .
8. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
9. Một cây làm chẳng nên non
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247