2.
action
activity
3.
advise
advice
Advise là động từ, có nghĩa là đưa ra lời khuyên (give advice). Trong khi đó, advice là danh từ, có nghĩa là lời khuyên, sự chỉ bảo.
4.
effect
affect
5.
appreciable
appreciative
6.
prevent
avoid
7.
beside
Beside trong tiếng Anh đóng vai trò là một giới từ (preposition), nó mang nghĩa tương tự với “close to”, “near” or “next to” là gần, bên cạnh. Nó chính là giới từ chỉ vị trí địa lý để liên kết 2 danh từ với nhau. “beside” thường được đứng ở giữa câu, sau động từ và trước một danh từ còn lại ở trong câu.
Besides
Khi đóng vai trò là một giới từ, Besides sẽ được hiểu là “apart from” ngoài ra, ngoại trừ, “in addition to” thêm vào. Tương tự như vị trí của “beside”, lúc này, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc sau : Besides + Danh từ ( Noun):
8.
shortly
Shortly thường dùng với nghĩa: không lâu, sớm (diễn ra). Các cụm từ thông dụng với shortly là “shortly afterwards” (ngay sau đó), “coming shortly” (sẽ đến ngay)…
briefly
briefly: vắn tắt, ngắn gọn, tóm tắt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247