1. with
play with sb: chơi với ai.
2. in
in sb's free time: trong thời gian rảnh của ai
3. of
khối lượng+of+N: bao nhiêu của cái gì đó
4. in
in a week: trong một tuần
5. in the spring: trong mùa xuân
6. in
In+thành phố: ở thành phố nào đó
7. at
at the moment: ngay bây giờ
8. to-in
listen to st: nghe cái gì
in+buổi trong ngày: vào+buổi trong ngày.
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#
$1.$ with
- with (prep.) : cùng với.
$2.$ in
- in someone's freetime: trong thời gian rảnh của ai đó.
$3.$ of
- Noun + of + Noun: của cái gì.
$4.$ in
- in đứng trước danh từ chỉ thời gian như là năm, tháng, tuần.
$5.$ in
- in + mùa trong năm.
$6.$ in
- in + địa điểm lớn, chung chung, bao quát.
$7.$ at
- at the moment: ngay bây giờ.
$8.$ to
- listen to music (v.): nghe nhạc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247