`\text{Ex 9}`
`1`. ____ / the
`->` Go to school: đến trường
`->` At the age of + tuổi
`2`. the
`->` Dùng "the" vì ngôi nhà đã được xác định:
`+` Where our grandfather .... once lived
`3`. ____ / the
`->` Shock là danh từ không đếm được `->` không dùng mạo từ
`4`. the / ____
`->` The youngest boy `->` So sánh nhất
`5`. a
`->` A week (một tuần)
`\text{Ex 10}`
`1`. C. in danger
`->` In danger = at risk: gặp nguy hiểm / rủi ro
`2`. C. mammals
`->` Mammals (n): đông vật có vú
`+` Carnivore (n): động vật ăn thịt
`+` Cattle (n): gia súc
`3`. A. say something that will upset people
`->` Rock the boat: nói hay làm những điều khiến người khác khó chịu, phiền lòng
`4`. C. drained
`->` Drain ≈ use up: dùng tới nỗi cạn kiệt
`5`. D. the time of a baby growing inside his mother
`->` Destation period: thai kỳ
`\text{@Bulletproof Boy Scout}`
I.
1. ____ / the
2. the
3. ___ / the
4. the / ___
5. a
II.
1. C. in danger
2. C. mammals
3. A. say something that will upset people
4. C. drained
5. D. the time of a baby growing inside his mother
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247