$@Vy$
KHÁI NIỆM:
Từ Hán Việt là những từ mượn trong tiếng tiếng Việt. Nguồn gốc của chúng là tiếng Hán bên Trung Quốc.
`--`
Những từ: cư, đế, phạm, đoạt, cầm, thiên, thư.
`->` Đều là những từ Hán Việt.
`----`
Cư: ở.
`->` Từ hán việt: cư trú, cư dân,...
`----`
Đế: Vua
`->` Từ hán việt: Thượng đế.
`----`
Phạm: đến và chiếm lấy.
`->` Từ hán việt: xâm phạm
`----`
Đoạt: cướp lấy
`->`Từ hán việt: cướp đoạt.
`----`
Cầm: nắm, giữ.
`->` Từ hán việt: Cầm lấy.
`----`
Thiên: trời
`->` Từ hán việt: Thiên thư. (sách trời)
`----`
Thư: sách
`->` Từ hán việt: Thiên thư (sách trời)
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247