5. Put the verbs in brackerts into the present simple.
2. is
3. is
4. loves
5. doesn't kick
6. is
7. eats
8. doesn't eat
9. doesn't like
10. rains
11. sleeps
12. rides
13. doesn't ride
14. is
15. aren't
16. takes
17. isn't
18. enjoys
- Cấu trúc thì hiện tại đơn:
+ Với động từ "tobe":
Khẳng định: S + am/is/are + N/adj
Phủ định: S + am/is/are + N/adj
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + N/adj?
+ Với động từ thường:
Khẳng định: S + V(s/es)
Phủ định: S + do/does not + V
Nghi vấn: Do/Does + S + V?
6. Look at Ex.5 again. Then mark the sentences as true (T) or false (F). Correct the false sentences.
2. T
3. F
⇒ Bella doesn't eat meat. It eats apples and hay.
4. T
5. T
6. F
⇒ Horses don't sleep in a house. They sleep in a stable.
- Chúc cậu học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247