`3`. ⇒ was playing
→ Công thức QKHT: S + was/were + V_ing + O
→ I + was
`4`. ⇒ wasn't listening
→ Công thức QKHT: S + was/were + not + V_ing + O
→ I + was
`5`. ⇒ were working
→ Công thức QKHT: S + was/were + V_ing + O
→ My parents + were ( Số nhiều )
→ Nhận biết: last
`6`. ⇒ was shining
→ Công thức QKHT: S + was/were + V_ing + O
→ The sun + was ( Số ít )
→ Nhận biết: yesterday
`7`. ⇒ wasn't visiting
→ Công thức QKHT: S + was/were + not + V_ing + O
→ My friend + was ( Số ít ko s )
→ Nhận biết: yesterday
`8`. ⇒ were studying
→ Công thức QKHT: S + was/were + not + V_ing + O
→ We + were
→ 2 câu cuối bị sai chính tả
`9`. ⇒ Were they practising
→ Công thức QKHT: Was/were + S + V_ing + O?
→ Were + they
→ Nhận biết: yesterday
→ Dùng Were đầu câu vì đây là câu hỏi ( có dấu " ? " )
`10`. ⇒ weren’t you waiting
→ Were ( + not ) + You
→ Bạn cần nhớ là tobe thường đứng trc các S như ( I/You / .... )
→ Was/Were là V2 của Be
`11`. ⇒ were you watching
→ Were + You
→ Bạn cần nhớ là tobe thường đứng trc các S như ( I/You / .... )
→ Was/Were là V2 của Be
`12`. ⇒ was chatting/ were waiting
→ Công thức QKHT: S + was/were + not + V_ing + O
→ I + was , We + were
→ Nhận biết: while
Chúc bạn học tốt !!!
3.I ............ (play) the guitar all evening.
-> was playing và were playing vì không có từ nào trong câu chỉ quá khứ . Còn playing thì không có like hay tobe nên không đúng . Plaiing khống có nghĩa . CÓ thể đề ở đây bị sai .
4.He wasn't listening (not listen) to music at 7pm yesterday.
-> QKTD : S + Were/was + V_ing
5.My parents were working (work) in the garden this time last week.
-> QKTD : S + Were/was + V_ing
6.The sun was shining (shine) yesterday.
-> QKTD : S + Were/was + V_ing
7.My friend wasn't visiting (not visit) me yesterday.
-> QKTD : S + Weren't/wasn't + V_ing
8.We were studying (study) together when you came.
-> QKTD : S + Were/was + V_ing
9. Were they practising (practise) a song for the school concert at 9 last night?
-> Was/were + S + V_ing + O + ?
10.Why you weren’t waiting (you / not wait) for me?
Why+ S+ was/were not + V_ing
11.What film was you watching (you / watching) when I called you?
-> S + Was/were + V_ing + O?
12. I was chatting (chat) to my friend while we were waiting (wait) for the bus.
( was chatting/ were waiting )
câu chatting/ waiting sai vì thíu tobe =Đ
số ít + was ( I + was )
số nhiều + were ( we + were )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247