` 5 ` : arranging
` - ` S + find + V-ing / N + adj
` 6 ` : won't collect
` - `Ta chia thì tương lai đơn
` ( + ) ` : S + will + V nguyên mẫu
` ( - ) ` : S + won't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Will + S + V Nguyên mẫu ?
Trans : Tôi sẽ không sưu tầm búp bê nữa khi tôi lớn lên
` 7 ` : goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`- ` Dấu hiệu nhận biết : often / every weekend
` - ` She là chủ ngữ ngôi thứ ` 3 ` số ít nên + Vs/es` => ` động từ go thành goes
` 8 ` : will visit
` - `Ta chia thì tương lai đơn
` ( + ) ` : S + will + V nguyên mẫu
`- ` Dấu hiệu nhận biết : next month
` 9 ` : collected
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - ` Dấu hiệu nhận biết : 2 years ago
` 10 ` : Have - done
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : Have / Has + S + ` V3 `
` - `Dấu hiệu nhận biết : ever
` -` Have / Has + S + ever + ` V3 ` ?
câu ` 12 ` giống câu ` 7 ` , câu ` 13 ` giống câu ` 8 ` , câu ` 15 ` giống câu ` 10 `
` 16 ` : seeing
` - ` Looking forward to + V-ing : Mong chờ , hào hứng làm việc gì
` 17 ` : was
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn dạng nghi vấn với tobe : Was / Were + S + ... ?
` - ` Chủ ngữ là He thì đi với be là was
` 18 ` : Have - eaten
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : Have / Has + S + ` V3 `
` - `Dấu hiệu nhận biết : ever
` -` Have / Has + S + ever + ` V3 ` ?
` 19 ` : donates
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`- ` Dấu hiệu nhận biết : usually
` 20 ` : left
` - ` Left : còn lại
Trans : Còn một ít sữa ở trong tủ lạnh
` 21 ` : meeting
` - ` What about + V-ing ?
` 22 ` : visited
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - `Dấu hiệu nhận biết : last week
` 23 ` : was discovered
` -` ta chia câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + ` V3 ` + ( by O )
` - ` Sự việc Nước Mĩ được khám phá bởi Columbus là 1 sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ và nước Mĩ không thể tự khám phá chính nó được nên ta dùng câu bị động
` 24 ` : haven't started
` - ` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + yet
` a) `: S + haven't / hasn't + ` V3 `
` b) ` : Have / Has + S + ` V3 ` + yet ?
` 25 ` : doing
` - ` Hate + V-ing : ghét làm gì
` 26 ` : goes
` - ` Ta chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
`- ` Dấu hiệu nhận biết : usually
` 27` : have known
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành + for : S + have / has + ` V3 ` + for + 1 khoảng thời gian
`- ` Dấu hiệu nhận biết : for 5 years
` 28 ` : cleaned
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2
` - `Dấu hiệu nhận biết : last sunday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247