II - Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D):
$1.A$
⇒need+to V_nguyên thể: cần làm gì
$2.B$
⇒suggestted+V_ing: gợi ý làm gì
$3.C$
⇒for+khoảng thời gian
$4.A$
⇒cụm danh từ
⇒a seven-room house: một ngôi nhà $7$ phòng (có gạch ngang thì "room" không thêm "s")
$5.D$
⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...
$6.D$
⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...
$7.C$
⇒used+to V_nguyên thể: đã từng làm gì
$8.B$
⇒"My brother" dùng doesn't
$9.A$
⇒sau tính từ+to V_nguyên thể
$10.C$
⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...
III - Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an exact one.
$11.C$
⇒being painted (bị động hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu "now")
$12.C$
⇒to repair
⇒It+take+thời gian+to V_nguyên thể
$13.D$
⇒was coming
⇒while thì dùng các thì tiếp diễn
$14.$
⇒$6$ weeks ago
$15.$
⇒didn't go sửa thành won't go
⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...
$1)$
`=>` $A$ - $to$ $tidy$
`+)` need to + V1: cần làm gì.
$2)$
`=>` $B$ - $watching$
`+)` suggest + V_ing: đề nghị, gợi ý điều gì đó.
$3)$
`=>` $C$ - $for$
`+)` for + khoảng thời gian.
$4)$
`=>` $A$ - $a$ $seven-room$
`+)` a+ adj( seven-room) + noun (house)
`+)` Trong tính từ ghép, ta không thêm `s` vào danh từ.
$5)$
`=>` $D$ - $won't$ $be$
`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
`->` If + mệnh đề HTĐ, will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj]
`->` tạm dịch: Nếu bạn thức dậy sớm, bạn sẽ không bị muộn.
$6)$
`=>` $D$ - $is$
`+)` If + mệnh đề HTĐ, will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj]
`->` he là chủ ngữ số ít `->` dùng `is`
`->` tạm dịch: Nếu anh ấy ở nhà, tôi sẽ gặp anh ấy.
$7)$
`=>` $C$ - $used$ $to$
`+)` used to do sth: diễn tả một việc làm thường xuyên lặp lại/ thói quen ở quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
$8)$
`=>` $B$ - $doesn't$ $spend$
`+)` Cấu trúc HTĐ dạng phủ định: S + don't/ doesn't + V1.
`->` My brother là chủ ngữ số ít `->` mượn trợ động từ doesn't.
$9)$
`=>` $A$ - $to$ $swim$
`+)` It's + adj + to do sth: Nó như thế nào khi làm điều gì.
`->` tạm dịch: Thật là thú vị khi bơi ở trong hồ bơi :)).
$10)$
`=>` $C$ - $will$ $be$
`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
`->` If + mệnh đề HTĐ, will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj]
`->` tạm dịch: Nếu tôi là một bông hoa, tôi sẽ là hoa hướng dương :3.
$III$
$11)$
`=>` $C$ - $paint$
`+)` sửa: paint `->` painting
`+)` cấu trúc câu bị động với need:
`->` S + need/needs + V_ing.
$12)$
`=>` $C$ - $repairing$
`+)` sửa: repairing `->` to repair
`+)` It takes sb + khoảng thời gian + to V1: Mất bao nhiêu thời gian để làm gì..
`->` tạm dịch: Anh ta phải mất hai ngày để sửa lại ngôi nhà này.
$13)$
*** Đề có chút vấn đề ạ, câu này có `2` lỗi ngữ pháp.
`+)` sửa: have played `->` were playing
`+)` sửa: came -> was coming
`-` cấu trúc thì QKTD: S + was/were + Ving
`-` while là dấu hiệu nhận biết câu này diễn tả hai sự việc diễn ra cùng lúc trong quá khứ.
`->` S + was/were + Ving, while + S + was/were + Ving.
$14)$
`=>` $D$
`+)` sửa: in `6` weeks `->` 6 weeks ago
`+)` the last time he visited `->` QKĐ
`-` sửa: in 6 weeks là trong sáu tháng nữa ( tương lai) `->` `6`weeks ago ( `6` tháng trước).
$15)$
`=>` $C$
`+)` sửa: didn't go `->` won't go
`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
`->` If + mệnh đề HTĐ, will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj].
`->` tạm dịch: Nếu tôi mệt, tôi sẽ đi ngủ sớm ='))
______________
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247