1. will...be doing
2. am going to drive/ will be driving
3. am sleeping/ will be sleeping
4. will be sitting
5. am not going to travel/ won't be travelling
6. won't be getting
7. will be riding
1.At this time tomorrow,what wil you be doing?
2.Next time,I will be driving from Hanoi to Danang.You won't able able to contact me for a couple of days.
3.Plese don't call me after 11 p.m.I will be sleeping.
4.Tomorrow,I will be sitting in the same seat that I am sitting in now.
5.I won't be travelling with my brother through Europe because I don't have enough money.
6.My brother won't get married any time soon.He has no job and he doesn't seen to want to do anything.
7.We will be riding our bicycle around Hoan Kiem Lake from 6 a.m to 8 a.m tomorrow.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247