$Bài 1$
- Từ láy: châm chọc (láy vần "ch"), chậm chạp (láy vần "ch"), mê mẩn (láy âm "m"), vương vấn (láy vần "v"), tươi tắn (láy vần "t")
- Từ ghép: mong ngóng, phương hướng, tươi tắn
$Bài 2$
$a.$
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại: sáng ấm, kho lạnh
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: lạnh giá, nhỏ bé
- 1 từ láy: lạnh lẽo
$b.$
- 1 từ ghép: xanh ngắt, đỏ chót, trắng xóa, đen láy
- 1 từ láy: xanh xao, đo đỏ, trắng trẻo, vàng vụn
$Bài 3$
$a.$ Từ ghép tổng hợp: bạn bè, chăm chỉ, gắn bó, khó khăn, giúp đỡ
$b.$ Từ ghép phân loại: bạn học, bạn đường, bạn đọc
$c.$ Từ láy: thật thà, hư hỏng, san sẻ, ngoan ngoãn
$@HannLyy$
Bài 1 :
- Từ ghép : mong ngóng , nhỏ nhẹ , phương hướng .
- Từ láy : châm chọc , chậm chạp , mê mẩn , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn .
Bài 2 :
a)
- Từ ghép :
+ Mang nghĩa phân loại : màu đỏ , xe đạp .
+ Mang nghĩa tổng hợp : màu sắc , phương tiện .
- Từ láy : nho nhỏ , sáng suốt , lạnh lẽo .
b)
- Từ ghép : xanh rì , đỏ thắm , vàng chói , đen thui .
- Từ láy : xanh xao , đo đỏ , vàng vọt , đen đúa .
Bài 3 :
a- bạn bè , giúp đỡ.
b - bạn học , bạn đường , bạn đọc , hư hỏng , gắn bó , .
c - thật thà , san sẻ ,chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247