38. B
- be able to do sth: có khả năng, có thể làm gì
39. C
- Câu hỏi rơi vào thì quá khứ đơn (Dấu hiệu nhận biết: "you were" nên ta sử dụng could (quá khứ của can).
40. A
× Tạm dịch: Robot [.....] có thể xây dựng trạm vũ trụ trên các hành tinh.
Ta sử dụng phương pháp loại trừ:
+ space (robot): robot không gian/vũ trụ ⇒ hợp lí
+ doctor (robot): robot bác sĩ ⇒ không hợp lí, loại
+ wokers (robot): robot công nhân ⇒ không hợp lí, loại
+ home (robot): robot gia dụng ⇒ không hợp lí, loại
⇒ Chọn A: Robot vũ trụ có thể xây dưng trạm vũ trụ trên các hành tinh.
41. B
- guard (v): bảo vệ (khỏi bị nguy hiểm, mất mát, hư hỏng)
42. C
- complicated (adj): phức tạp
43. D
- Cấu trúc: agree + with + sb/sth: đồng ý với ai đó/điều gì
45. C
- do without sb/sth: làm mà không cần ai đó/điều gì
46. D
- make coffee: pha cà phê
- Thì hiện tại đơn:
+ Cấu trúc:
( + ) S + V(s/es) + O.
( - ) S + do/does not + V + O.
( ? ) Do/Does + S + V + O? (Yes/No question)
( ? ) W/H - question + do/does + S + V + O? (W/H question)
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
× always, usually, often, sometimes, seldom, never....
× every day/week/month/year/....
× once/twice/three times/four times/..... a day/week/month/year/....
Vì chủ ngữ trong câu là số ít ⇔ thêm s/es vào sau động từ.
⇒ Chọn D.
47. B
- replace (v): thay thế
48. A
- Giải thích: Ở vế trước ta thấy có từ "can't", ở vế thứ 2 được liên kết với liên từ "but" chỉ sự trái ngược.
49. A
50. B
- "work on" thường được sử dụng với ý nghĩa: tiếp tục duy trì, dành thời gian để trau dồi cái gì hay công việc nào đó. "work on" được sử dụng linh hoạt với những ý nghĩa linh hoạt trong các ngữ cảnh khác nhau, phía sau cụm động từ này có thể là người, vật hoặc địa điểm.
- Chúc cậu học tốt.
38. B
- be able to do sth: có khả năng, có thể làm gì
39. C
- Câu hỏi rơi vào thì quá khứ đơn (Dấu hiệu nhận biết: "you were" nên ta sử dụng could (quá khứ của can).
40. A
× Tạm dịch: Robot [.....] có thể xây dựng trạm vũ trụ trên các hành tinh.
Ta sử dụng phương pháp loại trừ:
+ space (robot): robot không gian/vũ trụ ⇒ hợp lí
+ doctor (robot): robot bác sĩ ⇒ không hợp lí, loại
+ wokers (robot): robot công nhân ⇒ không hợp lí, loại
+ home (robot): robot gia dụng ⇒ không hợp lí, loại
⇒ Chọn A: Robot vũ trụ có thể xây dưng trạm vũ trụ trên các hành tinh.
41. B
- guard (v): bảo vệ (khỏi bị nguy hiểm, mất mát, hư hỏng)
42. C
- complicated (adj): phức tạp
43. D
- Cấu trúc: agree + with + sb/sth: đồng ý với ai đó/điều gì
45. C
- do without sb/sth: làm mà không cần ai đó/điều gì
46. D
- make coffee: pha cà phê
- Thì hiện tại đơn:
+ Cấu trúc:
( + ) S + V(s/es) + O.
( - ) S + do/does not + V + O.
( ? ) Do/Does + S + V + O? (Yes/No question)
( ? ) W/H - question + do/does + S + V + O? (W/H question)
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất:
× always, usually, often, sometimes, seldom, never....
× every day/week/month/year/....
× once/twice/three times/four times/..... a day/week/month/year/....
Vì chủ ngữ trong câu là số ít ⇔ thêm s/es vào sau động từ.
⇒ Chọn D.
47. B
- replace (v): thay thế
48. A
- Giải thích: Ở vế trước ta thấy có từ "can't", ở vế thứ 2 được liên kết với liên từ "but" chỉ sự trái ngược.
49. A
50. B
- "work on" thường được sử dụng với ý nghĩa: tiếp tục duy trì, dành thời gian để trau dồi cái gì hay công việc nào đó. "work on" được sử dụng linh hoạt với những ý nghĩa linh hoạt trong các ngữ cảnh khác nhau, phía sau cụm động từ này có thể là người, vật hoặc địa điểm.
hay nhất nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247