Từ đồng nghĩa với siêng năng là: cần cù, chăm chỉ
Từ trái nghĩa với siêng năng là: làm biếng
Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
Từ trái nghĩa với dũng cảm là: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn
Trái nghĩa với lạc quan là: bi quan.
Từ đồng nghĩa với lạc quan là: vô tư
Từ đồng nghĩa với bao la là: mênh mông, bát ngát, rộng lớn, bạt ngàn
Từ trái nghĩa với bao la là: nhỏ bé, trật trội
Từ đồng nghĩa với chậm chạp là: ì ạch, chậm rãi
Từ trái nghĩa với chậm chạp là: nhanh nhẹn
Từ trái nghĩa với đoàn kết là: chia rẽ, xung đột,
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc
Đồng nghĩa siêng năng là chăm chỉ
Trái nghĩa siêg năng là lười biến
Đồng nghĩa dũng cảm là gan dạ
Trái nghĩa dũng cảm la hèn nhát
Đồng nghĩa lạc quan là yêu đời
Trái nghĩa lạc quan là bi quan
Đồng nghĩa bao la rộng lớn
Trái nghĩa bao la chật hẹp
Đồng nghĩa chậm chạp là nhanh nhẹn
Trái nghĩa chậm chạp là lâu lắc
Đồng nghĩa đoàn kết là hòa hợp
Trái nghĩa đoàn kết là bất hòa
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247