Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi...

1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa siêng năng dũng cảm lạc quan bao la chậm chạp đoàn kết

Câu hỏi :

Trình bày chính xác và chi tiết giúp mik ak :>>

image

Lời giải 1 :

Từ đồng nghĩa với siêng năng là: cần cù, chăm chỉ

Từ trái nghĩa với siêng năng là:  làm biếng

Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Từ trái nghĩa với dũng cảm là: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn

Trái nghĩa với lạc quan là: bi quan.

Từ đồng nghĩa với lạc quan là: vô tư

Từ đồng nghĩa với bao la là: mênh mông, bát ngát, rộng lớn, bạt ngàn

Từ trái nghĩa với bao la là: nhỏ bé, trật trội

Từ đồng nghĩa với chậm chạp là: ì ạch, chậm rãi

Từ trái nghĩa với chậm chạp là: nhanh nhẹn

Từ trái nghĩa với đoàn kết là: chia rẽ, xung đột, 

Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đồng nghĩa siêng năng là chăm chỉ

Trái nghĩa siêg năng là lười biến

Đồng nghĩa dũng cảm là gan dạ

Trái nghĩa dũng cảm la hèn nhát

Đồng nghĩa lạc quan là yêu đời

Trái nghĩa lạc quan là bi quan

Đồng nghĩa bao la rộng lớn

Trái nghĩa bao la chật hẹp

Đồng nghĩa chậm chạp là nhanh nhẹn

Trái nghĩa chậm chạp là lâu lắc

Đồng nghĩa đoàn kết là hòa hợp

Trái nghĩa đoàn kết là bất hòa

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247