21. goes
usually, on Saturdays -> Thì hiện tại đơn: S + V(e,es)
22. go
used to + V: đã từng (diến tả một thói quen trong quá khứ)
23. seeing
Câu đề nghị, gợi ý: How about + V-ing?
24. to play
used to + V: đã từng
didn't use to + V: chưa từng
25. has learnt / has learned
for 8 years -> thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PII
26. watched
last night -> thì quá khứ đơn: S + V-ed
27. is going to visit/ is visiting / will visit
this summer vacation: mùa hè này
-> thì tương lai gần, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn
28. working
like + V-ing: thích làm gì
Chúc bạn học tốt!!!
21. goes
⇒ Thì HTĐ, dấu hiệu: on Saturdays
22. go
⇒ used to + V nguyên thể: đã từng làm gì
23. seeing
⇒ How about + N/V-ing?
24. to play
⇒ did used to V nguyên thể: chưa từng làm gì
25. has learnt
⇒ Thì HTHT, dấu hiệu: for 8 years
26. watched
⇒ Thì QKĐ, dấu hiệu: last night
27. will visit
⇒ Thì TLĐ, dấu hiệu: this summer vacation.
28. working
⇒ Like + V_ing ( có trường hợp to V)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247