VII
1. Suprise
2. skillful
3. safety
4. slowly
5. different
6. participation
7. aware
8. carefully
9. better
10. competition
11. staying
12. to take
13. to finish/ plays
14. invention
15. inventor
16. invented
17. visited
18.
19. well
20. won.
VIII
1. He drives a taxi carefully.
2. My sister studies very well
3. They play soccer very well.
4. He is a skillful swimmer.
5. His cousin is a fast runner.
6. Mr. Pike is a good tennis player
7. These boys are a beautiful dancer.
8. you had better to not stay up late, it's not good for health
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247