21. were (ước hiện tại)
22. would telephone (ước tương lai)
23. would help
24. would come
25. would make
26. were hurry
27. opened
28. showed
29. waited
30. wrote
Ex. 2:
1. had (book thiếu "s")
2. would meet
3. were
4. would win
5. played
6. would
7. had been
Cứ có tomorrow, next, ... => ước ở tương lai (would + V)
yesterday => ước ở quá khứ (had been + V_ed/V3)
Còn lại ước ở hiên tại (chia quá khứ đơn)
21. were (ước hiện tại)
22. would telephone (ước tương lai)
23. would help
24. would come
25. would make
26. were hurry
27. opened
28. showed
29. waited
30. wrote
Ex. 2:
1. had (book thiếu "s")
2. would meet
3. were
4. would win
5. played
6. would
7. had been
Cứ có tomorrow, next, ... => ước ở tương lai (would + V)
yesterday => ước ở quá khứ (had been + V_ed/V3)
Còn lại ước ở hiên tại (chia quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247