6. These mittens belong to my mother. These mittens are hers.
7. Those cookies belong to my sister's friends. Those cookies are theirs.
8. These suitcases belong to you and your wife. These suitcases are yours.
9. That pillow belongs to me. That pillow is mine.
10. That lamp belongs to my aunt and uncle. That lamp is theirs.
GOOD LUCK
6. hers
7. theirs
8. yours
9. mine
10. theirs
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247