$13.$ did/ be
⇒"yesterday" thì quá khứ đơn
$14.$ Have/ finished
⇒"yet" thì hiện tại hoàn thành
$15.$ will go
⇒"tonight" thì tương lai đơn
$16.$ met
⇒"last week" thì quá khứ đơn
$17.$ swam
⇒"last Sunday" thì quá khứ đơn
$18.$ is coming
⇒"Look!" thì hiện tại tiếp diễn
$19.$ is
⇒hiện tại đơn vì đây là sự thật hiển nhiên
⇒Tạm dịch: Không gì nhanh hơn tốc độ ánh sáng
$20.$ was
⇒"From 1986 to 1989" thì quá khứ đơn
$21.$ haven't carried
⇒"yet" thì hiện tại hoàn thành
$22.$ is/ had already writen
⇒"now" hiện tại tiếp diễn
⇒"By the age of thirty" thì quá khứ hoàn thành
$23.$ have
⇒"usually" hiện tại đơn
⇒"The Barkers" Gia đình nhà Barker nên là danh từ số nhiều
$24.$ goes
⇒"twice a week" hiện tại đơn (tần suất hoạt động)
$25.$ was
⇒"Five years ago" quá khứ đơn
$26.$ had already left
⇒When+S+V_quá khứ đơn, S+V_quá khứ hoàn thành
$27.$ make
⇒"always" hiện tại đơn (tần suất hoạt động)
⇒"movies" số nhiều
$28.$ has lived
⇒"for ten years" (for+khoảng thời gian) thì hiện tại hoàn thành
13. were...be
14. Have....finished
15. went
16. met
17. swam
19. is
20. was
21. haven't carried
22. is....had already written
23. have
25. was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247